Thứ Bảy, 19 tháng 12, 2015

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh

Posted: 17 Dec 2015 11:49 PM PST
Không khí náo nhiệt đón chào Giáng sinh và mừng Năm mới đã tràn ngập trên từng góc phố, con đường. Hãy cùngaroma Tiếng Anh Cho Người Đi Làm cập nhật từ vựng chủ đề Giáng sinh và chào đón mùa giáng sinh an lành và hạnh phúc đến với mọi người. 
  1. Winter /’wɪn.tər/ : mùa đông
  2. Firewood /’faɪə.wʊd/ : củi
  3. Icicle /’aɪ.sɪ.kl̩/: cột băng, trụ băng
  4. Candle /’kæn.dl̩/: nến
  5. Snow /snəʊ/ : tuyết
  6. Card /kɑ:rd/: thiếp
  7. Fireplace /’faɪə.pleɪs/ : lò sưởi
  8. Reindeer /’reɪn.dɪər/ : tuần lộc
  9. Chimney /’tʃɪm.ni/: ống khói
  10. Gift /ɡɪft/: món quà
  11. Noel /nəʊ’el/: ngày lễ noel
  12. Tinsel /’tɪn.səl/: kim tuyến
  13. Feast /fi:st/: bữa tiệc, yến tiệc
  14. Snowman /’snəʊ.mæn/ : người tuyết
  15. Pine /paɪn/: cây thông
  16. Ribbon /’rɪb.ən/: ruy băng
  17. Sled /sled/: xe trượt tuyết
  18. santa claus: ông già Noel
  19. Bell /bel/: chuông
  20. Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ : bông tuyết
  21. Wreath /ri:θ: vòng hoa
  22. Blizzard /’blɪz.əd/ : trận bão tuyết
  23. Scarf /skɑ:rf/ : khăn choàng
  24. Christmas tree /’krɪs.məs/ /tri:/: cây thông Giáng Sinh
  25. Christmas card: thiệp Giáng sinh
  26. Ornament /’ɔ:.nə.mənt/  : vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)
  27. Stockings /’stɒk.ɪŋ/ : bít tất
  28. candy cane /keɪn/: kẹo hình cây gậy
  29. yule log /ju:l/ /lɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  30. bauble/’bɔ:bl/ : quả châu
  31. fairy lights /’feə.ri/ /laɪt/ : dây đèn
  32. tinsel /’tinsəl/: dây kim tuyến
  33. carol /’kærəl/ : bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh
  34. wreath /ri:θ, Àsnh ri:ðz/: vòng hoa Giáng sinh
  35. reindeer /’reɪndɪr/: con tuần lộc
  36. Father Christmas /’fɑ:.ðər/ /’krɪs.məs/: ông già Noel
  37. angel /’eindʤəl/: thiên thần

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét